Tôi là fan hâm mộ của bạn

Người hâm mộ trong tiếng Trung thường được gọi là “粉丝” (fěnsī), một thuật ngữ tổng quát ám chỉ một cá nhân hoặc nhóm người có sở thích và thể hiện sự nhiệt huyết đối với một người, thường là đối với vận động viên thể thao hoặc người hoạt động nghệ thuật.

Fan hâm mộ là 粉丝 (fěnsī), là những người theo dõi hoạt động của thần tượng, thể hiện sự yêu thích nhất định đối với những người hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật hoặc thể thao.

Những câu nói tiếng Trung liên quan đến tôi là fan hâm mộ của bạn.

我看了你的现场表演,觉得你很棒.

Wǒkànlenǐdexiànchǎngbiǎoyǎn, juédénǐhěnbàng.

Tôi đã theo dõi những liveshow của bạn, tôi cảm thấy bạn thật tuyệt vời.

我的偶像是启发我追求梦想的人.

Wǒdeǒuxiàngshìqǐfāwǒzhuīqiúmèngxiǎngderén.

Thần tượng của tôi là người khơi dậy tôi theo đuổi ước mơ.

我很欣赏他弹钢琴的天赋.

Wǒhěnxīnshǎngtādàngāngqíndetiānfù.

Tôi hâm mộ tài năng chơi đàn thiên phú của anh ấy.

我是体育迷.

Wǒshìtǐyùmí.

Tôi là fan hâm mộ thể thao.

我是艺术迷.

Wǒshìyìshùmí.

Tôi là một người hâm mộ hội họa.

作为粉丝,您只需要从远处照顾自己的偶像即可.

Zuòwéifěnsī, nínzhǐxūyàocóngyuǎnchùzhàogùzìjǐdeǒuxiàngjíkě.

Là fan hâm mộ, bạn chỉ cần quan tâm thần tượng từ xa là được.

Bài viết Tôi là fan hâm mộ của bạn được tổng hợp bởi canhothemanor.org.

Trả lời

0913.756.339