Bảng chữ cái tiếng Anh là gì

Bảng chữ cái tiếng Anh được gọi là English alphabet, là một hệ thống chữ cái bao gồm 26 ký tự, bao gồm cả dạng viết hoa và viết thường. Bảng chữ cái tiếng Anh và nguồn gốc của nó là một chủ đề quan trọng trong nghiên cứu về hệ thống chữ cái tiếng Anh.

Bảng chữ cái tiếng Anh là English alphabet, phiên âm là /ˈiŋɡliʃ ˈӕlfəbit/, là một bảng chữ cái La-tinh Latino có 26 ký tự.

Trong bảng chữ cái tiếng Anh có phiên âm và phụ âm.

5 nguyên âm a, e, o, i, u.

21 phụ âm b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z.

Các nguyên âm và phụ âm đơn có cách đọc khá đơn giản, tuy nhiên khi chúng được ghép với nhau lại có thể tạo nên những cách phát âm khác nhau lên tới 44 cách phát âm khi ghép từ cơ bản.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan.

Pronounce /pɹəˈnæwns/: Phát âm.

Vocabulary /vōˈkabyəˌlerē/ : Từ vựng.

letters of the alphabet /ˈlet.ər əv ðə ˈӕlfəbit/: Chữ của bảng chữ cái.

Grammar /ˈgræmə/: Ngữ pháp.

Speak /spiːk/: Đọc.

Listen /ˈlɪs.ən/: Nghe.

Articuation /ɑɹˌtɪk.jəˈleɪ.ʃən/ : Cách đọc.

Capitalization /ˌkæp.ɪ.təl.aɪˈzeɪ.ʃən/: Viết hoa.

Lowercase /ˈloʊ·ərˈkeɪs/: Chữ viết thường.

Bài viết bảng chữ cái tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.

Trả lời

0913.756.339