Thời trang là một thói quen hoặc phong cách phổ biến, đặc biệt liên quan đến quần áo, giày dép, phụ kiện thời trang, trang điểm, cơ thể và nội thất trong nhà.
Thời trang là một khái niệm áp dụng cho một người thường mặc những bộ trang phục thịnh hành ở một thời điểm nào đó, nhưng khái niệm này lại thường là chỉ tới một sự biểu hiện cá nhân thông qua trang phục.
Khái niệm thời trang thường được hiểu theo nghĩa tích cực, dùng để biểu tả vẻ đẹp, sự quyến rũ và phong cách.
Đôi khi khái niệm này cũng có nghĩa tiêu cực như để mô tả một trào lưu nhất thời, mang tính kỳ cục.
Từ vựng tiếng Anh về thời trang.
T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/: Áo phông ngắn tay.
short sleeve /ʃɔːt sliːv/: Áo tay ngắn.
dress /dres/: Váy liền.
cardigan /ˈkɑː.dɪ.gən/: Áo len đan.
jacket /ˈdʒæ.kɪt/: Áo vét tông, áo vest nữ.
blouse /blaʊz/: Áo cánh.
coveralls /ˈkəʊ.vər.ɔːlz/: Quần yếm.
Cụm từ tiếng Anh về thời trang.
Casual clothes: Quần áo giản dị.
Designer label: Thương hiệu nổi tiếng.
To have a sense of style: Có gu thẩm mỹ thời trang.
Vintage clothes: Quần áo cổ điển.
Go out of fashion: Lỗi thời, không còn hợp thời trang.
Timeless: Không bao giờ lỗi thời.
Fashionable: Hợp thời trang.
Be on trend: Đang có xu hướng, hợp thời trang.
Dress for the occasion: Mặc quần áo phù hợp với sự kiện.
Mix and match: Phối đồ.
To look good in: Mặc quần áo hợp với mình.
Bài viết các cụm từ tiếng Anh về thời trang được tổng hợp bởi canhothemanor.org.
- Fan hâm mộ tiếng Trung là gì
- Showbiz nghĩa là gì
- Ward off là gì
- Bảng chữ cái tiếng Anh là gì
- Hạt lạc tiếng Anh là gì
- Bún thang tiếng Anh là gì
- Go through là gì
- Gauze mask là gì
- Nước rửa tay tiếng Trung là gì
- Nhà thiết kế thời trang tiếng Anh là gì
- Advanced Diploma là gì
- Nhảy dù là gì
- Sinh nhật là gì
- Hóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì