Sĩ quan tiếng Anh là gì

Sĩ quan trong tiếng Anh được gọi là “officer,” cách phát âm ˈɒfɪsər, là những cá nhân phục vụ trong lực lượng vũ trang, đảm nhận các vị trí lãnh đạo quản lý hoặc chỉ huy trong các hoạt động chiến đấu.

Sĩ quan tiếng Anh là officer, phiên âm /ˈɒfɪsər/, là những cán bộ lực lượng vũ trang trong quân đội, cảnh sát, công an hoạt động trong lĩnh vực quân sự.

Sĩ quan đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo, chỉ huy hoặc trực tiếp thực hiện một số nhiệm vụ được nhà nước phong, thăng quân hàm.

Các cấp bậc sĩ quan bằng tiếng Anh.

General of the Army /ˌdʒenrəl əv ði ˈɑːrmi/: Thống tướng.

General /ˈdʒenərəl /: Đại tướng.

Lieutenant General /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/ : Trung tướng.

Major General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng.

Brigadier General /ˌbrɪɡədɪr ˈdʒenrəl/: Chuẩn tướng.

Colonel /ˈkɜːnəl/: Đại tá.

Lieutenant Colonel /luːtenənt ˈkɜːrnl/: Trung tá.

Major /ˈmeɪdʒər/ : Thiếu tá.

Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy.

1st Lieutenant/fɜːrst luːˈtenənt/: Trung úy.

2nd Lieutenant /sekənd luːˈtenənt/: Thiếu úy.

Warrant Officer /ˈwɔːrənt ɑːfɪsər/: Chuẩn úy.

Mẫu câu tiếng Anh về sĩ quan.

The officer commanded his men to shoot.

Viên sĩ quan chỉ huy người của mình bắn.

Inasmuch as you are their commanding officer, you are responsible for the behaviour of these men.

Bởi vì bạn là sĩ quan chỉ huy của họ, bạn phải chịu trách nhiệm về hành vi của những người này.

Every available officer will be assigned to the investigation.

Mọi sĩ quan sẵn sàng sẽ được chỉ định để điều tra.

The police have appointed a liaison officer to work with the local community.

Cảnh sát đã chỉ định một sĩ quan liên lạc để làm việc với cộng đồng địa phương.

Bài viết sĩ quan tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

0913.756.339