Chủ đầu tư tiếng Anh là gì

Investor là cách gọi tiếng Anh của chủ đầu tư. Đây là tổ chức hoặc cá nhân được ủy quyền đại diện cho chủ sở hữu vốn, có trách nhiệm quản lý và sử dụng vốn trong quá trình thực hiện dự án.

Chủ đầu tư tiếng Anh là investor, phiên âm /ɪn’vestər/.

Chủ đầu tư là người chịu trách nhiệm toàn diện trước người quyết định đầu tư và pháp luật về mặt chất lượng, tiến độ, chi phí vốn đầu tư và các quy định khác của pháp luật.

Chủ đầu tư được quyền dừng thi công xây dựng công trình và yêu cầu khắc phục hậu quả khi nhà thầu thi công xây dựng công trình vi phạm các quy định về chất lượng công trình, an toàn và vệ sinh môi trường.

Chủ đầu tư có quyền quyết định và thực hiện thuê các bên đối tác, nhân công để hoàn thiện từng khâu trong chu trình xây dựng dự án.

SGV, Chủ đầu tư tiếng Anh là gìVai trò của chủ đầu tư:

Chủ đầu tư là người trực tiếp thực hiện việc giám sát công trình và thường xuyên kiểm tra công tác thiết kế, tiêu chuẩn thi công.

Chủ đầu tư phải là người có đủ khả năng để tổ chức tư vấn và quản lý mọi mặt của dự án thay cho người quyết định đầu tư.

Một số câu tiếng Anh về chủ đầu tư:

The investors lost a lot of money when the company went out of business.

Các chủ đầu tư đã mất rất nhiều tiền khi công ty phá sản.

I needed to get an investor after I won a million dollars.

Tôi cần phải có một chủ đầu tư sau khi tôi giành được một triệu đô.

My investor agreed that we should make a move before the price went up.

Chủ đầu tư của tôi đồng ý rằng chúng tôi nên ra tay trước khi giá lên.

Bài viết chủ đầu tư tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.

Trả lời

0913.756.339