Tử tế trong tiếng Hàn là 친절 (chinjeol). Tử tế ám chỉ tính cách chân thành, trung thực và không giả dối. Người tử tế có tác phong, lời nói và lối sống thẳng thắn, không thay đổi qua thời gian.
Tử tế tiếng Hàn là 친절 (chinjeol). Tử tế là người thật thà, ngay thẳng, không gian dối.
Một số từ vựng về tính cách con người.
솔직하다 (soljighada): Thẳng thắn.
거만하다 (geomanhada): Kiêu căng.
부끄럽다 (bukkeuleobda): Mắc cỡ.
욕심 많은 (yogsimmaneun): Hám lợi.
나쁘다 (nabbeuda): Xấu tính.
버릇없이: Thô lỗ.
친전하다: Tốt bụng.
도량이 큰: Nhân từ.
냉정하다: Lạnh lùng.
친절한 (chinjeolhan): Ân cần.
예의바른 (yeuibaluen): Lịch sự.
교활하다 (gyohoalhada): Xảo quyệt.
궁금하다 (gunggeubhada): Tò mò.
대담하다 (daedanghada): Gan dạ.
속이다 (sogida): Dối trá, lừa gạt.
경박하다 (keombaghada): Lém lỉnh.
성급하다 (seonggeubhada): Nóng tính.
열렬하다 (yeollyeolhada): Bốc đồng.
악마 같은 (agmagateun): Hiểm độc.
인색하다 (insaeghada): Keo kiệt.
이기적인 (igijeogin): Ích kỷ.
무욕하다 (muyoghada): Vị tha.
완고하다 (wangohada): Cứng đầu.
Bài viết tử tế tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhothemanor.org.
- Địa điểm câu cá lý tưởng ở Nhật
- Màn đêm tiếng Anh là gì
- Đặc sản champon ở Nagasaki
- Tác phẩm Mãi đừng xa tôi của Nhật Bản
- Xin visa mất bao lâu mới có
- Lễ hội đèn lồng Jinju ở Hàn
- Streamer tiếng Nhật là gì
- Tôi là giáo viên dịch sang tiếng Nhật
- Các bảo tàng đặc sắc nhất ở Seoul
- Tôi đang xem tivi tiếng Nhật là gì