Thiết kế đồ họa tiếng Anh là gì

“Thiết kế đồ họa” trong tiếng Anh là “graphic design.” Đây là nghệ thuật sử dụng các yếu tố thiết kế như kiểu chữ và hình ảnh để truyền tải thông điệp hoặc tạo ra một ảnh hưởng đặc biệt.

Thiết kế đồ họa tiếng Anh là graphic design, phiên âm là ˈgræfɪk di´zain. Thiết kế đồ họa được xem là một sản phẩm nghệ thuật.

Một số từ vựng tiếng Anh về thiết kế đồ họa.

Design /di´zain/: Bản thiết kế.

Rule of thirds /ru:l əv θə:d/: Quy tắc một phần ba.

Typography /tai´pɔgrəfi/: Nghệ thuật sắp xếp chữ.

Serif /´serif/: Phông chữ có chân.

Sans serif /sæns ´serif/: Phông chữ không có chân.

Palette /’pælit/: Bảng màu.

Color theory: Lý thuyết màu.

Color wheel /´kʌlə wil/: Bánh xe màu.

Warm color /wɔ:m ´kʌlə/: Màu ấm.

Cool color /ku:l ´kʌlə/: Màu lạnh.

Shade /ʃeid/: Sắc thái của màu.

Tone /toun/: Tông màu.

Chromaticity /kroumə´tisiti/: Độ kết tủa màu.

Saturation /sæt∫ə’rei∫n/: Độ bão hòa màu.

Color scheme /´kʌlə ski:m/: Nguyên tắc phối màu.

Imitate /ˈɪmɪteɪ/: Mô phỏng.

Những kiểu thiết kế đồ họa bằng tiếng Anh.

Logo and indentily.

Logo và ấn phẩm nhận diện thương hiệu.

Web and app.

Website và ứng dụng.

Business and advertising.

Kinh doanh và quảng cáo.

Cloding and merchandise.

Quần áo và hàng hóa.

Art and lllustration.

Nghệ thuật và minh họa.

Packaging and label.

Bao bì sản phẩm và nhãn sản phẩm.

Book and magazine.

Bìa sách và bìa tạp chí.

Thiết kế đồ họa bao gồm các công việc như thiết kế logo hay các ấn phẩm nhận diện thương hiệu, thiết kế mẫu quảng cáo trên xe hơi, trình chiếu power point, thiết kế kiểu dáng sản phẩm, nhãn dán, minh họa các linh vật, vẽ hình xăm, thiết kế bao bì sản phẩm và bìa tạp chí.

Bài viết thiết kế đồ họa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.

Tìm hiểu thêm:

Để lại một bình luận

0913.756.339