Nổi mụn trong tiếng Hàn là 여드름이 나다 (yeodeureuminada). Đây là hiện tượng phổ biến xảy ra khi da mặt bị bẩn, trong quá trình dậy thì hoặc do dị ứng với mỹ phẩm, tạo cảm giác tự ti khi giao tiếp với người khác.
Nổi mụn tiếng Hàn là 여드름이 나다(yeodeureuminada) là hiện tượng thường gặp ở độ tuổi dậy thì, số lượng người trưởng thành bị nổi mụn cũng ngày càng gia tăng, đặc biệt là ở phụ nữ.
Một số từ vựng tiếng Hàn về da:
피부: DaNổi mụn tiếng Hàn là gì
건성피부: Da khô
주름: Nếp nhăn
모공: Lỗ chân lông
흉터: Sẹo
피부색소: Sắc tố da mặt
곰보: Mặt rỗ
촉촉한 피부: Da ẩm
지성피부: Da nhờn
각질: Da chết
기름: Dầu
탄력: Độ đàn hồi (của da)
진피층: Lớp dưới biểu bì
표피층: Lớp biểu bì
피부가 깨끗해지다: Da trở lên sáng hơn
노화: Lão hóa
처짐: Sự xệ xuống, trễ xuống
콜라겐층: Lớp collagen
주근깨: Vết nám
모공각화증: Chứng sừng hóa lỗ chân lông
목주름: Vết nhăn ở cổ
여드름 흉터: Vết sẹo do mụn
여드름자곡: Vết thâm của mụn
얼굴에 모공이 너무 커요: Lỗ chân lông ở da mặt to
얼굴에 흉터가 많이 있어요: Trên mặt có nhiều vết sẹo
얼굴에 기미가 끼어있어요: Trên mặt có nhiều tàn nhang
피부재생관리: Quản lý tái tạo da mặt
Bài viết nổi mụn tiếng Hàn là gì được tông hợp bởi canhothemanor.org.