Xấu hổ là gì trong tiếng Nhật

Trong tiếng Nhật, ‘xấu hổ’ được gọi là 恥ずかしい (cách đọc là はずかしい, phiên âm romaji là hazukashii). Đó là trạng thái cảm xúc tự ý thức khó chịu thường đi kèm với đánh giá tiêu cực về bản thân.

Xấu hổ trong tiếng Nhật là 恥ずかしい cách đọc là はずかしいphiên âm romaji hazukashii. Xấu hổ là trạng thái cảm xúc tự ý thức khó chịu thường liên quan đến đánh giá tiêu cực về bản thân.

Một số đồng nghĩa về xấu hổ trong tiếng Nhật:

Xấu hổ là gì trong tiếng Nhật赤恥 (あかはじ): xấu hổ.

内気 (うちき): sự xấu hổ.

顔負け (かおまけ): xấu hổ.

汗顔 (かんがん): xấu hổ.

はにかむ: xấu hổ.

かおからひがでる: làm xấu hổ.

きまり悪い (きまりわるい): xấu hổ.

もっともない: đáng xấu hổ.

Một số mẫu câu:

(人)に赤恥をかかせる。

(hito ni akahaji o kakaseru)

Làm cho ai đó xấu hổ.

人を顔負けさせる。

(hito o kaomakesaseru)

Làm cho ai xấu hổ.

カレンは内気すぎて自分の中に秘めた気持ちを説明できなかった。

(karen wa uchikisugite jibun no naka ni himetakimochi o hatsumeidekinakatta)

Karen quá xấu hổ để có thể bộc lộ tình cảm từ tận đáy lòng của mình.

つい馬鹿なことを言ってとても恥ずかしかった。

(tsui baka na koto o itte totemo hazukashikatta)

Vì lỡ nói những điều ngu ngốc nên cảm thấy rất xấu hổ.

Bài viết xấu hỗ là gì trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi canhothemanor.org

Để lại một bình luận

0913.756.339