Bàn là trong tiếng Nhật là gì

Bàn là trong tiếng Nhật được gọi là アイロン (Airon). Đây là dụng cụ để làm phẳng những nếp nhăn trên vải, giúp quần áo trở nên ngăn nắp và giữ cho màu sắc của chúng lâu phai hơn.

Bàn là trong tiếng Nhật アイロン (Aikon). Được xem là công cụ không thể thiếu trong mỗi gia đình hiện đại để đảm bảo quần áo luôn chỉnh chu, gọn gàng nhất có thể.

Trung Quốc được xem là nơi sản sinh ra bàn ủi. Từ thế kỷ thứ 1 trước Công nguyên, người Trung Quốc đã biết bỏ than nóng vào… nồi để làm thẳng các sản phẩm bằng vải.

Sau khi dùng xong, luôn dùng vải mềm lau sạch bàn ủi, từ tay cầm cho đến đáy bàn ủi… Đặc biệt phải chùi sạch các vết đen dưới đáy bàn ủi.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bàn là:

スチームアイロン: Bàn là hơi nước

アイロン台(アイロンだい): Bàn(để ủi quần áo)

アイロン掛け(アイロンかけ アイロンがけ): Ủi đồ

蒸気アイロン(じょうきあいろん): Bàn là hơi

電気アイロン: Bàn là điện

Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến bàn là:

1. 電気式アイロンという呼称は、単にアイロンと言った場合に炭火アイロンとの混同を避けるため便宜的に用いているに過ぎない。

Denkishiki airon to iu koshou wa, tanni airon to itta baai ni sumibi airon to no kondou o yokeru tame bengiteki ni mochiite iru nisuginai.

Gọi bằng bàn ủi điện để tránh nhầm lẫn với bàn ủi than trong trường hợp nó được gọi đơn giản là bàn ủi.

2. 私がひどいクセ毛なのですが、普段はアイロンでストレートを上手く保ってます。

Watashi ga hidoi kuse kena nodesuga, fudan wa airon de sutoreito o umaku tamottemasu.

Tôi có một thói quen tệ hại cho mái tóc của mình, đó là tôi thường dùng bàn ủi để giữ cho tóc mình luôn thẳng.

3. ワイシャツのアイロンが上手くできません。

Waishatsu no airon ga umaku dekimasen.

Tôi chẳng thể nào ủi thẳng áo sơ mi của mình được hết.4. チャコの印の上からアイロンを当てると消えにくくなるので注意が必要である。

Chako no shirushi no ue kara airon o ateru to kie nikuku narunode chuui ga hitsuyou dearu.

Xin lưu ý rằng nếu bạn ủi qua dấu phấn sẽ rất khó để xóa được.

Bài viết bàn là tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.

Để lại một bình luận

0913.756.339