Cưng chiều trong tiếng Nhật (kawaigaru) là việc ai đó chăm sóc, yêu thương và làm những điều mà mình muốn hoặc thích.
Cưng chiều dịch sang tiếng Nhật là 可愛がる (kawaigaru).
Ngoài 可愛がる, người Nhật thường dùng động từ 甘やかす (amayakasu) cũng có nghĩa là yêu thương, cưng chiều.
Ví dụ về từ cưng chiều:
彼は上司にかわいがられている。
Kare wa jōshi ni kawaigara rete iru.
(Anh ấy được sếp cưng chiều).
姉は 親に 可愛がられている妹を妬んで、 陰で意地悪を した。
Ane wa oya ni kawaigara rete iru imōto o netande, in de ijiwaru o shita.
(Em gái luôn được ba mẹ nuông chiều nên chị gái lúc nào cũng trêu đùa bắt nạt em vì ganh tị).
私が好きなら、私の弟も可愛がれ。
Watashi ga sukinara, watashi no otōto mo kawai gare.
(Nếu yêu em, anh cũng phải thương cả em trai của em).
彼は子どもを可愛いがる人だ。
Kare wa kodomo o kawaii garu hitoda.
(Anh ấy là một người rất yêu trẻ con).
最近は子供を甘やかす親が多だ。
Saikin wa kodomo o amayakasu oya ga tada.
(Gần đây có rất nhiều người bố người mẹ nuông chiều con cái).
Bài viết cưng chiều tiếng Nhật là gì được soạn bởi canhothemanor.org.
- Quả cà pháo tiếng Anh là gì
- FC là gì
- Thời hạn chứng chỉ tiếng Nhật là bao lâu
- Cộng đồng LGBT tiếng Nhật là gì
- Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì
- Vì sao có tục đốt vàng mã
- Sổ hộ khẩu tiếng Anh là gì
- Hệ số sử dụng đất tiếng Anh là gì
- Từ vựng tiếng Anh trong nhà
- Quy hoạch sử dụng đất tiếng Anh là gì
- Tiếng Anh cho thuê căn hộ
- Livestream là gì
- Chả cá tiếng Anh là gì