Từ ‘quần đảo’ trong tiếng Anh là ‘archipelago’, phiên âm là ˌɑː.kɪˈpel.ə.ɡəʊ. Quần đảo đề cập đến một nhóm các đảo, bao gồm cả các đảo, phần nước giữa các đảo, và các thành phần tự nhiên khác.
Quần đảo tiếng Anh là archipelago, phiên âm là /ˌɑː.kɪˈpel.ə.ɡəʊ/. Quần đảo là một tập hợp các đảo, bao gồm cả bộ phận của các đảo, vùng nước tiếp liền và các thành phần tự nhiên khác có liên quan chặt chẽ với nhau.
Một số từ vựng tiếng Anh về biển và quần đảo.
Archipelago /ˌɑː.kɪˈpel.ə.ɡəʊ/: Quần đảo.
Sea /siː/: Biển.
Coast /kəʊst/: Bờ.
Island /ˈaɪ.lənd/: Hòn đảo.
Ocean /ˈəʊ.ʃən/: Đại dương.
Seashore /ˈsiː.ʃɔːr/: Bờ biển.
Coral reef /ˌkɒr.əl ˈriːf/: Rạn san hô.
Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa.
Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc.
Seaweed /ˈsiː.wiːd/: Rong biển.
Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: Sao biển.
Continental shelf /ˌkɒn.tɪ.nen.təl ˈʃelf/: Thềm lục địa.
Nautical miles /ˌnɔː.tɪ.kəl ˈmaɪl/: Hải lý.
Một số mẫu câu tiếng Anh về quần đảo:
The world is one of a series of artificial island projects in Dubai.
Quần đảo thế giới là một trong một loạt các dự án đảo nhân tạo ở Dubai.
The Japanese archipelago is struck by a terrible heat wave.
Quần đảo Nhật Bản bị tấn công bởi một đợt sóng nhiệt khủng khiếp.
I’m very interested in the new constitution that’s being given to the islands.
Tôi rất quan tâm tới hiến pháp mới sắp được ban cho quần đảo.
Twin islands, formerly known as the Ulloa islands, are two small islands southeast of Cortes island.
Quần đảo Twin, trước đây gọi là quần đảo Ulloa, là hai hòn đảo nhỏ nằm ở phía đông nam của đảo Cortes.
Bài viết quần đảo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhothemanor.org.
Tìm hiểu thêm: