“Phát triển” trong tiếng Hàn là “발전하다 (baljeonhada).” Phát triển là quá trình tiến lên từ trạng thái thấp đến cao, từ mức đơn giản đến phức tạp, từ trạng thái kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của một sự vật nào đó.
Phát triển tiếng Hàn là 발전하다 (baljeonhada). Phát triển là quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của một sự vật nào đó. Quá trình vận động đó diễn ra vừa dần dần, vừa nhảy vọt để đưa tới sự ra đời của cái mới thay thế cho cái cũ.
Từ vựng tiếng Hàn liên quan về kinh tế.
경제 (kyeongje): Kinh tế.
경제구 (kyeongjeku): Khu kinh tế.
경제공황 (kyeongjekonghoang): Khủng hoảng kinh tế.
경제발전 (kyeongjebaljeon): Phát triển kinh tế.
경제권 (kyeongjekwan): Phạm vi kinh tế, khu vực về kinh tế.
경제상황 (kyeongjesanghoang): Tình hình kinh tế.
경제성장 (kyeongjeseongjang): Tăng trưởng kinh tế.
경제적 (kyeongjejeok): Có tính kinh tế.
경제인 (kyeongjein): Người làm kinh tế.
경제지표 (kyeongjejiphyo): Chỉ số kinh tế.
경품권 (kyeongphumkwan): Quyền bán đấu giá.
경품 (kyeongphum): Hàng bán đấu giá.
경향 (kyeonghyang): Khuynh hướng.
경기변동 (kyeongkibyeontong): Biến động kinh tế.
경기 (kyeongki): Tình hình kinh tế.
경기정책 (kyeongkijeonchek): Chính sách kinh tế.
경기예측 (kyeongkiyecheuk): Dự báo kinh tế.
경영 (kyeongyeong): Kinh doanh.
경제의활성화 (kyeongjeuihoalseonghoa): Thúc đẩy nền kinh tế.
경영대상 (kyeongyeongtaesang): Đối tượng kinh doanh.
경영자 (kyeongyeongja): Nhà kinh doanh.
경영결과 (kyeongyeongkyeolkoa): Kết quả kinh doanh.
경제중재기구 (kyeongjejungjaekiku): Cơ quan trọng tài kinh tế.
경제계획 (kyeongjekyehoik): Kế hoạch kinh tế.
경영투자협력 계약서 (kyeongyeongthujahyeobryeok kyeyakseo): Hợp đồng hợp tác đầu tư kinh doanh.
경영협력계약 (kyeongyeonghyeobryeokkyeyak): Hợp đồng hợp tác kinh doanh.
경영협력 (kyeongyeonghyeobryeok): Hợp tác kinh doanh.
Bài viết phát triển tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhothemanor.org.
Tìm hiểu thêm: