Móng tay trong tiếng Nhật được gọi là 生爪 (なまづめ – Namazume). Chúng được hình thành từ nhiều lớp chất đạm cứng như sừng, được gọi là keratin. Keratin, một loại protein quan trọng, là thành phần cấu tạo chính của các lớp móng tay.
Móng tay tiếng Nhật là 生爪(なまづめ-Namazume). Móng tay người có tác dụng:Giúp con người hoạt động, bảo vệ chống lại chấn thương, tăng cường cảm giác, giữ ẩm và ngăn vi khuẩn, tăng thêm vẻ đẹp cho ngón tay, cảnh báo các dấu hiệu bệnh tật của cơ thể
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến móng tay:
ネイルサロン: Tiệm làm nail (làm móng)
ネイルチップ: Móng giả
ネイルアート: Sơn móng tay
ネイルエナメル: Nước sơn móng tay
ネイルファイル: Dũa móng tay
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến móng tay:
1. 両手の生爪を剥がされ、耳を削がれた上、頭部に銃弾を撃ち込まれるという凄惨なものであった。
Ryoute no namazume o hagasa re, mimi o soga reta ue, toubu ni juudan o uchikoma reru to iu seisanna monodeatta.
Cả 2 bàn tay đều bị rút móng, tai bị cắt mất và một viên đạn bắn vào đầu, đó là một điều thực khủng khiếp.
2. 彼は電気ショックを受け、金槌で殴られ、生爪をはがされた。
Kare wa denki shokku o uke, kanazuchi de nagura re, namazume o hagasa reta.
Anh ta bị làm choáng bằng điện, đánh bằng búa và rút sạch móng tay.
3. 右足捻挫、左足の生爪をはがす、右手に裂き傷、顔に引っかき傷と満身創痍の状態。
Migiashi nenza, hidariashi no namazume o hagasu, migite ni saki kizu, gao ni hikkaki kizu to manshin sōi no joutai.
Bị bong gân ở chân phải, tróc móng ở chân trái, một vết rách ở tay phải, một vết xước trên mặt và những vết thương ở toàn cơ thể.
Bài viết móng tay tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.