Tấm tôn tiếng Trung là gì

Tấm tôn trong tiếng Trung được gọi là 铁板 /tiěbǎn/. Đây là một loại vật liệu được tạo ra bằng cách phủ một lớp kẽm lên các tấm thép trong quá trình nhúng nóng, giúp tăng khả năng chống gỉ và độ bền của chúng.

Tấm tôn tiếng Trung là 铁板 /tiěbǎn/. Tôn là 1 vật liệu được làm từ kim loại và được phủ thêm 1 lớp kẽm bên ngoài. Và tôn được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, cho loại nhà từ cấp 1 đến nhà cấp 4.

Sản phẩm tôn mạ kẽm rất thông dụng, chính lớp kẽm bao quanh thép tôn bên ngoài sẽ giúp vật liệu không bị rỉ sét.

Một số từ vựng tiếng Trung về sắt thép.

异型钢 /yìxíng gāng/: Thép biến dạng.

工字钢 /gōng zì gāng/: Thép chữ thập.

扁钢 /biǎn gāng/: Thép dẹp.

合金钢 /héjīn gāng/: Thép hợp kim.冷拉钢 /lěng lā gāng/: Thép kéo nguội.工具钢 /gōngjù gāng/: Thép dụng cụ.

合结钢 /hé jié gāng/: Thép kết cấu.

轴承钢 /zhóu chéng gāng/: Thép vòng bi.

防锈钢 /fáng xiù gāng/: Thép chống rỉ.

带钢 /dài gāng/: Thép dải.

优特钢 /yōu tè gāng/: Thép đặc chủng.

螺纹钢 /luó wén gāng/: Thép gân.

Bài viết tấm tôn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.

Trả lời

0913.756.339