Từ tiếng Nhật cho hoa hồng là 薔薇 (ばら – Bara). Đó là loài hoa thể hiện vẻ đẹp kiêu sa, quyến rũ, được xem là biểu tượng của tình yêu mãnh liệt và bền vững.
Hoa hồng tiếng Nhật là 薔薇(ばら-Bara)
Hoa hồng là loại thuộc nhóm thân gỗ, cây bụi thấp, có nhiều cánh. Một đặc điểm cũng hết sức đặc trưng là thân và cành hoa hồng có nhiều gai cong.
Hoa hồng có mùi thơm nhẹ nhàng, quyến rũ, cánh mềm mỏng manh đầy gợi cảm.
Mỗi màu sắc của hoa hồng thể hiện những ý nghĩa khác nhau cả trong cuộc sống và tình yêu. Hoa hồng được ví von như biểu tượng của sự tôn kính, lòng tin, niềm đam mê, sự ngưỡng mộ, và cả sự trường tồn, vĩnh cửu theo thời gian,…
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hoa hồng:
薔薇園(ばらえん): Vườn hoa hồng
薔薇戦争(ばらせんそう): Cuộc chiến của những đóa hồng
庚申薔薇(こうしんばら): Hồng Trung Hoa
薔薇鱮(ばらたなご): Cá hoa hồng
Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến hoa hồng:
1.この世の中には薔薇に見えない薔薇が沢山あるのですね。
Kono yononakani wa bara ni mienai bara ga takusan aru nodesu ne.
Trên thế giới có rất nhiều loại hoa hồng nhìn chẳng giống hoa hồng gì cả.
2. ご近所のお庭に薔薇が咲きました!
Go kinjo no o niwa ni bara ga sakimashita!
Hoa hồng đã nở trong khu vườn nhà hàng xóm của tôi.
3. プロヴァンは薔薇を使った製菓業の中心地である。
Purovan wa bara o tsukatta seikagyou no chuushinchidearu.
Provins* là nơi trung tâm của ngành công nghiệp bánh kẹo làm từ hoa hồng
*(Provins là một xã thuộc nước Pháp)
4. 朝顔が薔薇になろうとするから醜くなるのです。
Asagao ga bara ni narou to surukara minikuku naru nodesu.
Bìm biếc* xấu xí mà cũng muốn trở thành hoa hồng.
(Hoa bìm biếc: Loài hoa được trồng nhiều ở các trường tiểu học Nhật Bản).
Bài viết hoa hồng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.
- Kệ để đồ tiếng Nhật là gì
- Tài sản tiếng Hàn là gì
- Bàn tiếng Nhật là gì
- Tình cảm tiếng Nhật là gì
- Hy vọng tiếng Hàn là gì
- Phục hồi tiếng Hàn là gì
- Tự học từ vựng Tiếng Anh dễ nhớ, hiệu quả
- Văn phòng đăng ký đất đai tiếng Anh
- Cưng chiều tiếng Nhật là gì?
- Quả cà pháo tiếng Anh là gì
- Cộng đồng LGBT tiếng Nhật là gì