Hạt lạc tiếng Anh là gì

Hạt lạc trong tiếng Anh được gọi là peanut, được phiên âm là pēnət. Hạt lạc là sản phẩm của cây thực phẩm thuộc họ đậu, có nguồn gốc xuất phát từ Trung và Nam Mỹ. Đây là một loại thực phẩm cực kỳ giàu năng lượng do chứa nhiều lipit.

Hạt lạc tiếng Anh là peanut phiên âm là pēnət. Hạt lạc hay còn gọi là đậu phộng, hạt lạc là phương ngữ miền Bắc gọi còn đậu phộng là phương ngữ miền Nam.

Hạt lạc là món ăn có khắp nơi, cảm giác đầu tiên là thơm, bùi, ngậy và có tác dụng phòng chữa bệnh.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại hạt.

Pumpkin seeds /ˈpʌmpkɪnsiːdz/: Hạt bí.

Cashew /ˈkæʃuː/: Hạt điều.

Almond /ˈɑːmənd/: Hạt hạnh nhân.

Lotus seeds /ˈloʊtəssiːdz/: Hạt sen.

Sunflower seeds /ˈsʌnflaʊərsiːdz/: Hạt hướng dương.

Chestnuts /ˈtʃesnʌts/: Hạt dẻ.

Red beans /redbiːnz/: Hạt đậu đỏ.

Soy beans /ˈsɔɪbiːnz/: Hạt đậu nành.

Một số lợi ích sức khỏe đối với hạt lạc.

Good for the heart and reduces the risk of cardiovascular disease.

Tốt cho tim và làm giảm nguy cơ mắc bệnh mạch vành.

Lose weight and prevent aging.

Giảm cân và ngăn ngừa lão hóa.

Helps strengthen memory and fight osteoporosis.

Giúp tăng cường trí nhớ và chống loãng xương.

Support blood circulation.

Hỗ trợ tuần hoàn máu.

Reduce the risk of cancer.

Giảm nguy cơ mắc bệnh ung thư.

Reduce stress, fatigue.

Giảm căng thẳng, mệt mỏi.

Bài viết hạt lạc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.

Để lại một bình luận

0913.756.339