Medical ward được dịch là “khu y tế,” là nơi tiến hành các hoạt động khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe. Điều này bao gồm cả các cơ sở như bệnh viện, viện điều dưỡng và phục hồi chức năng, phòng khám đa khoa khu vực, cũng như các trạm y tế tại các cấp xã, phường, thị trấn.
Medical ward là một danh từ chỉ một khu bệnh viện nơi bệnh nhân được điều trị bằng thuốc chứ không phải phẫu thuật.
Chủ yếu là bệnh nhân viêm phổi, phổi tắc nghẽn mãn tính, ung thư, tiểu đường và tim đều được điều trị ở đây.
Khu khám bệnh được chia thành hai khu với tổng sức chứa 24 bệnh nhân. Khoa có nhân viên trực 24/24 với các y tá và trợ lý chăm sóc sức khỏe và khoa gồm 2 thư ký y tế.
Một số ví dụ cụ thể về nghĩa và cách sử dụng từ medical ward
The patient was admitted in the medical ward for symptomatic management.
Bệnh nhân được đưa vào phòng y tế để xử trí triệu chứng.
She was admitted to our medical ward due to acute abdominal distension with poor appetite and weight loss.
Cô ấy đã được đưa vào phòng y tế của chúng tôi do chướng bụng cấp tính, kém ăn và sụt cân.
She was moved from intensive care to a regular medical ward yesterday.
Cô ấy đã được chuyển từ khu chăm sóc đặc biệt sang khu y tế thông thường vào ngày hôm qua.
Bài viết Medical ward là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.
- Lịch để bàn tiếng Anh là gì
- Các cụm từ tiếng Anh về thời trang
- Fan hâm mộ tiếng Trung là gì
- Showbiz nghĩa là gì
- Ward off là gì
- Bảng chữ cái tiếng Anh là gì
- Hạt lạc tiếng Anh là gì
- Bún thang tiếng Anh là gì
- Go through là gì
- Gauze mask là gì
- Nước rửa tay tiếng Trung là gì
- Nhà thiết kế thời trang tiếng Anh là gì
- Advanced Diploma là gì
- Nhảy dù là gì