Trong tiếng Trung, ‘dối trá’ được gọi là 说谎 (shuōhuǎng). Đây là hành vi sử dụng lời nói và hành động để lừa dối, nhằm mục đích lợi ích cá nhân, và trong một số trường hợp, cũng có thể là vì lợi ích của người khác.
Dối trá tiếng Trung là 说谎 (shuōhuǎng) là một phát ngôn sai trái có mục đích, dùng cho việc lừa gạt người khác. Nói dối có thể phục vụ cho nhiều mục đích tùy theo cá nhân sử dụng nó. Thông thường, dối trá mang hàm ý tiêu cực.
Một số mẫu câu liên quan đến dối trá bằng tiếng Trung:
你老实说, 不要说谎.
Nǐ lǎoshí shuō, bùyào shuōhuǎng.
Bạn nói thật đi, đừng nói dối nữa.
我们要教育孩子不扯谎.
Wǒmen yào jiàoyù háizi bù chěhuǎng.
Chúng ta cần dạy trẻ con không được nói dối.
她经常撒谎, 不要相信她.
Tā jīngcháng sāhuǎng, bùyào xiāngxìn tā.
Cô ta thường xuyên nói dối, đừng tin cô ta.
说谎早晚总要露马.
shuōhuǎng zǎowǎn zǒng yào lòumǎjiǎo.
Nói dối thì sớm muộn gì cũng lòi đuôi ra thôi.
他想圆谎, 可越说漏洞越多.
Tā xiǎng yuánhuǎng, kěyuè shuō lòudòng yuè duō.
Anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
他所说的是彻头彻尾的谎言.
Tā suǒshuō de shì chètóuchèwěi de huǎngyán.
Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
他是个老诚孩子, 从来不说谎.
Tā shì gè lǎochéng háizǐ, cóngláibù shuō huǎnghuà.
Nó là một đứa trẻ chân thật, từ trước tới giờ không biết nói dối.
真没想到他竟敢当面撒谎.
Zhēnméixiǎngdào tā jìnggǎn dāngmiàn sāhuǎng.
Thật không ngờ anh ấy lại dám ngang nhiên nói dối.
Bài viết dối trá tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.