Tôi đang xem TV trong tiếng Nhật là テレビを見ています (terebi wo miteimasu), đây là hành động đang diễn ra ở thì hiện tại tiếp diễn, mô tả việc đang xem chương trình trên TV.
Dịch nghĩa của câu tôi đang xem tivi trong tiếng Nhật:
テレビを見ている.
Terebi wo miteiru.
Tôi đang xem tivi.
Ở đây dùng cấu trúc ngữ pháp ている (teiru) biểu thị cho một trạng thái hay hành động đang diễn ra ở hiện tại hay một thói quen kéo dài. Không có từ “watashi” nhưng vẫn dịch là “tôi” vì chủ ngữ trong tiếng Nhật bị ẩn đi.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan
番組:ばんぐみ: chương trình tivi.
娯楽番組:ごらくばんぐみ: chương trình giải trí.
解説者:かいせつしゃ: người dẫn chương trình.
子供番組:こどもばんぐみ: chương trình thiếu nhi.
生番組:なまばんぐみ: chương trình trực tiếp.
アクセス番組:アクセスばんぐみ: chương trình truy cập.
放送局:ほうそうきょく: đài truyền hình.
ケーブルテレビ:truyền hình cáp.
Một số câu tiếng Nhật liên quan
Tivi này giá bao nhiêu vậy ?
このテレビはいくらですか?
Kono terebi ha ikura desu ka ?
Tivi này đẹp nhỉ.
そのテレビはきれいですね。
Sono terebi ha kirei desu ne.
Tivi này đắt nhỉ.
そのテレビはたかいですね.
Sono terebi ha takai desu ne.
Tivi này rẻ nhỉ.
そのテレビは安いですね。
Sono terebi ha yasui desu ne.
Bài viết tôi đang xem tivi tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhothemanor.org.