Ward off có nghĩa là ngăn chặn, phòng ngừa. Ngăn ngừa là việc đề phòng trước những hành vi không tốt và ngăn chặn sự xuất hiện của điều không mong muốn. Ví dụ, việc tiêm phòng tích cực là một biện pháp để ngăn chặn sự xuất hiện của các dịch bệnh.
Ward off /wɔːd/ có nghĩa là ngăn ngừa, xua đuổi. Ngăn ngừa có nghĩa là đề phòng trước để cản một việc xấu xảy ra.
Ví dụ liên quan đến ward off:
1. There is lore to ward off evil.
Có một cách thức để xua đuổi ác quỷ.
2. 3000 steps in 5 days a week ward off diabetes mellitus.
Đi 3000 bước chân trong 5 ngày/ 1 tuần có thể ngăn ngừa bệnh tiểu đường.
3. How can you ward off such perilous influences?
Làm sao cậu có thể ngăn những ảnh hưởng tai hại đó?
4. It’s dificult to ward off attacks in the dark.
Rất khó để ngăn chặn sự tấn công trong bóng tối.
5. A healthy diet may ward off the flakes.
Chế độ ăn uống hợp lý có thể ngăn ngừa bệnh vảy gàu.
6. There is a tall levee which was constructed in the 1990s to ward off the flood.
Đây là con đê cao được xây dựng vào những năm 1990 để ngăn ngừa lũ lụt.
7. Regular routines will help you build confidence and ward off apprehension.
Những thói quen đều đặn sẽ giúp bạn xây dựng được sự tự tin và ngăn ngừa bệnh trầm cảm.
Bài viết ward off là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.
- Bảng chữ cái tiếng Anh là gì
- Hạt lạc tiếng Anh là gì
- Bún thang tiếng Anh là gì
- Go through là gì
- Gauze mask là gì
- Nước rửa tay tiếng Trung là gì
- Nhà thiết kế thời trang tiếng Anh là gì
- Advanced Diploma là gì
- Nhảy dù là gì
- Sinh nhật là gì
- Hóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì
- Lễ tình nhân tiếng Nhật là gì
- Dầu gió tiếng Nhật là gì
- Khó khăn trong tiếng Hàn là gì