Người hâm mộ trong tiếng Trung thường được gọi là “迷” (mǐ), một thuật ngữ tổng quát để chỉ nhóm đông người có tình cảm mạnh mẽ và tận nhiệt đối với thần tượng của họ.
Fan hâm mộ trong tiếng trung là 迷(mǐ) là tên gọi chung cho một nhóm đông người cùng dành tình cảm, sự yêu quý cho thần tượng. Thường là các môn thể thao như cầu thủ bóng đá hoặc các nghệ sĩ trong giới giải trí như diễn viên, ca sĩ. Những biểu hiện về sự hâm một dành cho một đối tượng là rất phong phú như gọi tên, xin chữ ký, in ảnh.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến fan hâm mộ.
歌迷 /gēmí/: Fan hâm mộ âm nhạc.
影迷 /yǐngmí/: Fan hâm mộ phim điện ảnh.
球迷 /qiúmí/: Fan hâm mộ bóng đá.
偶像/ ǒuxiàng/: Thần tượng.
歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ.
演员 /yǎnyuán/: Diễn viên
娱乐圈 /yúlè quān/: Giới giải trí.SGV, Fan hâm mộ tiếng Trung là gì
红火 /hónghuo/: Nổi tiếng.
明星 /míngxīng/: Nghệ sĩ.
Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến fan hâm mộ.
我的偶像是一名演员。
Wǒ de ǒuxiàng shì yī míng yǎnyuán.
Thần tượng của tôi là một diễn viên.
我爸爸是一个球迷。
Wǒ bàba shì yīgè qiúmí.
Ba của tôi là một fan hâm mộ bóng đá.
那英的歌曲都很好听,有很多人是她的歌迷。
Nàyīng de gēqǔ dōu hěn hǎotīng, yǒu hěnduō rén shì tā de gēmí.
Những bài hát của Na Anh đều rất hay, có rất nhiều người đều là fan hâm mộ âm nhạc của cô ấy.
Bài viết fan hâm mộ tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.
- Showbiz nghĩa là gì
- Ward off là gì
- Bảng chữ cái tiếng Anh là gì
- Hạt lạc tiếng Anh là gì
- Bún thang tiếng Anh là gì
- Go through là gì
- Gauze mask là gì
- Nước rửa tay tiếng Trung là gì
- Nhà thiết kế thời trang tiếng Anh là gì
- Advanced Diploma là gì
- Nhảy dù là gì
- Sinh nhật là gì
- Hóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì
- Lễ tình nhân tiếng Nhật là gì