Phòng ngủ tiếng Nhật là gì

Phòng ngủ trong tiếng Nhật được gọi là 寝室 (しんしつ – Shinshitsu). Đây là một không gian riêng được thiết kế và bố trí để mọi người có thể ngủ vào ban đêm hoặc nghỉ ngơi, thư giãn trong ngày.

Phòng ngủ tiếng Nhật là 寝室(しんしつ-Shinshitsu). Phòng ngủ là một trong những căn phòng giữ vị trí quan trọng trong ngôi nhà với chức năng thư giãn, nghỉ ngơi, để lấy lại sức khỏe sau cả ngày làm việc căng thẳng hoặc khi cần không gian yên tĩnh.

Trong các tòa nhà với hệ thống phòng khép kín (ví dụ như căn hộ, chung cư, khách sạn, nhà nghỉ….), diện tích của phòng ngủ khác nhau, một số căn nhà được bố trí phòng ngủ cố định nhưng cũng có nơi bố trí phòng ngủ theo kiểu tận dụng, lưu động. Đôi khi, một phòng ngủ được kết nối đến một phòng tắm chuyên dụng.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến phòng ngủ:

居間兼寝室(いまけんしんしつ):Phòng khách kiêm phòng ngủ

寝室に続く廊下(しんしつにつづくろうか): Hành lang dẫn đến phòng ngủ

ベッドルーム: Phòng ngủ

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến phòng ngủ:

1. 四階は控えの間と、居間、寝室などがある。

Shikai wa hikae no ma to, ima, shinshitsu nado ga aru.

Ở tầng 4 có một phòng chờ, một phòng khách và một phòng ngủ.

2. 4時頃自宅2階の寝室で寝ていた父親の首を手斧で切りつけ殺害。

4 Ji koro jitaku 2 kai no shinshitsu de nete ita chichioya no kubi o chouna de kiritsuke satsugai.

Khoảng 4h sáng hắn sát hại cha mình bằng cách dùng rìu cắt cổ trong lúc ông ấy đang ngủ trên phòng ngủ ở tầng 2.

3. 泥棒は、寝室を逃れ出て、隣の部屋へ移っていった。

Dorobou wa, shinshitsu o nogare dete, tonari no heya e utsutte itta.

Tên trộm thoát ra từ phòng ngủ và di chuyển sang phòng bên cạnh.

4. トムはできるだけすばやく父親の前を通り過ぎて寝室に入ろうとする。

Tomu wa dekirudake subayaku chichioya no mae o tourisugite shinshitsu ni nyuurou to suru.

Tom cố gắng đi qua trước mặt cha mình và vào phòng ngủ càng nhanh càng tốt.

Bài viết phòng ngủ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.

Để lại một bình luận

0913.756.339