Mí mắt trong tiếng Anh được gọi là ‘eyelid’, phiên âm ˈaɪ.lɪd. Đây là phần mô nằm trên mắt, có khả năng mở hoặc đóng dựa vào các dây thần kinh. Dưới đây là một số câu mẫu tiếng Anh liên quan đến mí mắt.
Mí mắt tiếng Anh là eyelid, phiên âm ˈaɪ.lɪd. Từ này miêu tả phần mô trên mắt, mô này có thể kéo lên hoặc sụp xuống dựa vào các dây thần kinh. Ngày nay, quy chuẩn của cái đẹp là sở hữu mắt hai mí. Trong khi mắt một mí lại được cho là mất thẩm mỹ và kém duyên.
Một số mẫu câu tiếng Anh về mí mắt.
Look at that small eyelids girl. Her eyes are so ugly and tiny. Perhaps her name is Nhi Cao I think.
Nhìn cô gái mắt hí đó kìa. Mắt cô ta trông thật xấu xí và bé tí làm sao. Hình như cô ta tên Nhi Cao thì phải.
Trang’s mom took her to a cheap plastic surgeon to get her eyelids done. They look so horrendous and saggy. What a stupid idea!
Mẹ của Trang dắt cô ta đến một bác sĩ thẩm mỹ rẻ tiền để làm mắt hai mí. Trông chúng khủng khiếp và chảy xệ làm sao. Thật đúng là một quyết định ngu ngốc.
Everyone says that Linh have beautiful and big double eyelids. But I don’t think so. Her eyes look just like a pair of cow’s eyes.
Mọi người cho rằng Linh có đôi mắt hai mí to đẹp. Nhưng tôi thì lại không nghĩ vậy. Mắt của cô ta y hệt như một cặp mắt bò.
I used to make fun of small eyes people. I assumed that they had mono eyelids so they couldn’t see the road when they were driving.
Tôi từng lấy những người mắt bé ra làm trò đùa. Tôi cho rằng mắt họ hí nên họ không thấy đường để lái xe.
Bài viết mí mắt tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhothemanor.org.
Tìm hiểu thêm: