Đánh giá tiếng Nhật là gì

Đánh giá trong tiếng Nhật được gọi là 考課 (こうか – Kōka). Đây là quá trình có cấu trúc, độc lập và được ghi lại thành văn bản nhằm thu thập chứng cứ khách quan và xem xét một cách khách quan để đánh giá mức độ tuân thủ các tiêu chuẩn được đề ra.

Đánh giá tiếng Nhật là 考課(こうか). Đánh giá có nghĩa là nhận định giá trị đối tượng nào đó, chẳng hạn một con người, một tác phẩm nghệ thuật, một sản phẩm hàng hoá hay dịch vụ, tác động và có ý nghĩa quan trọng trong nhiều lĩnh vực như chính trị, nghệ thuật, thương mại, giáo dục hay môi trường.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 考課:

鑑賞(かんしょう): Đánh giá cao

再評価(さいひょうか): Đánh giá lại

見損う(みそこなう): Đánh giá nhầm

損害の見積(そんがいのみつもり): Đánh giá tổn thất

批評する(ひひょうする): Phê bình

観察する(かんさつする): Nhận xét

Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến 考課:

彼女のデザインは芸術性という点で高く評価された.

Thiết kế của cô ấy được đánh giá cao ở chỗ có tính nghệ thuật.

この映画は評判が高く,見るものを感動させずにはおかないだろう.

Bộ phim này được đánh giá cao, chắc chắn sẽ làm mọi người cảm động.

その批評家は彼女の新しい小説を痛烈に批判した.

Các nhà phê bình đã phê phán tiểu thuyết mới của bà ấy một cách kịch liệt.

物事の判断は人によって標準が異なる.

Những người khác nhau có tiêu chuẩn đánh giá khác nhau.

人は見かけによらぬもの.

Không nên đánh giá người khác qua vẻ bên ngoài.

Bài viết đánh giá tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.

Để lại một bình luận

0913.756.339