Trong tiếng Nhật, ‘thiên tai’ được gọi là 天災 (cách đọc là てんさい, phiên âm romaji là tensai). Đó là hiện tượng bất thường có thể gây thiệt hại về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống và hoạt động kinh tế xã hội.
Trong tiếng Nhật thiên tai là 天災 cách đọc là てんさい phiên âm romaji là tensai.
Thiên tai là hiện tượng bất thường có thể gây thiệt hại về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống và các hoạt động kinh tế xã hội, bao gồm: bão, lốc xoáy, sét, mưa lớn, lũ, ngập lụt, sạt lở đất do mưa lũ hoặc dòng chảy, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy, nước dâng, xâm nhập mặn, nắng nóng, hạn hán, rét hại, mưa đá, sương muối, động đất, sóng thần và các loại thiên tai khác.
Một số từ vựng liên quan đến thiên tai:
地震 じしん (jishin): động đấtThiên tai tiếng Nhật là gì
津波 つなみ (tsunami): sóng thần
台風 たいふう(taifuu): bão
大雨 おおあめ (ooame): mưa to
洪水 こうずい (kouzui): lũ lụt
雪崩 なだれ (nadare): tuyết lỡ
干ばつ かんばつ (kanbatsu): hạn hán
竜巻 たつまき (tatsumaki): lốc xoáy, vòi ròng
吹雪 ふぶき (fubuki): bão tuyết
氷雨 ひさめ (hisame): mưa đá
山火事 やまかじ (yamakaji): cháy rừng
堤防決壊 ていぼうけっかい (teiboukekkai): vỡ đê
Các ví dụ liên quan đến thiên tai:
いつ 天災 が 起こるか 分からない。
いつ てんさい が おこるか わからない。
Chúng ta không biết khi nào thiên tai sẽ xảy ra.
竜巻 が 町に 接近した。
たつまき が まちに せっきんした。
Cơn lốc xoáy đang tiến gần đến thị trấn.
天気予報 によると、午前中 は 大雨 になるそうだ。
てんきよほう によると、ごぜんちゅう は おおあめ になるそうだ。
Theo dự báo thời tiết chiều nay sẽ mưa to.
その洪水で 100人以上の人 が おぼれ 死んだ。
そのこうずいで 100にんいじょうのひと が おぼれ しんだ。
Hơn 100 người đã bị chết đuối trong trận lũ lụt đó.
世界中 で 洪水 が ますます 増えて いる。
せかいじゅう で こうずい が ますます ふえて いる。
Lũ lụt đang gia tăng trên khắp thế giới.
Bài viết thiên tai tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.