Thất bại trong tiếng Trung là 失败 (Shībài). Đó là trạng thái không đạt được mục tiêu hoặc kế hoạch như mong đợi, khi ta thực hiện một công việc nhưng không đạt được kết quả như dự tính.
Thất bại tiếng Trung là 失败 (Shībài) là những lần vấp ngã bởi những khó khăn trong công việc và cuộc sống, những công việc ta vạch định không đạt được kết quả như mong muốn khiến ta không thể đi tiếp được.
Những từ vựng liên quan đến thất bại tiếng Trung:
无聊 (wúliáo): Buồn tẻ.
抑郁 (yìyù): Hậm hực, uất ức.
绝望 (juéwàng): Nỗi tuyệt vọng.
失望 (shīwàng): Sự thất vọng.
疲劳 (píláo): Sự mệt mỏi.
忧郁 (yōuyù): Nỗi u sầu.
心情 (xīnqíng): Tâm trạng.
恐慌 (kǒnghuāng): Sự hoảng loạn.
困惑 (kùnhuò): Sự lúng túng.
拒绝 (jùjué): Sự chối từ.
惊恐 (jīng kǒng): Cú sốc .
思考 (sīkǎo): Suy ngẫm.
Một số mẫu câu liên quan đến thất bại:
青年足球队初战失利.
Qīngnián zúqíudùi chūzhàn shīlì.
Đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.
成事不足, 败事有余.
Chéngshìbùzú, bàishìyǒuyú.
Thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
几次失败也不会使我们退.
Jīcì shībài yě bùhùi shǐ wǒmen tùisuō.
Bao lần thất bại cũng không thể làm chúng ta chùn bước.
这次试验失败, 咱们另起炉灶.
Zhècì shìyàn shībài le, zánmen lìngqǐlúzào.
Thử nghiệm lần này bị thất bại, chúng ta sẽ làm lại.
Bài viết thất bại tiếng trung là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.