Tâm trạng rối bời tiếng Anh là gì

Tâm trạng rối bời trong tiếng Anh được gọi là ‘disheveled mood’, phiên âm là dɪˈʃevl̩d muːd. Đôi khi, cảm xúc rối bời, bế tắc, khó khăn và lo lắng là những điều không thể tránh khỏi trong cuộc sống của mỗi người.

Tâm trạng rối bời tiếng Anh là disheveled mood, phiên âm là dɪˈʃevl̩d muːd. Sẽ có đôi khi cảm xúc rối bời, bế tắc, khó khăn, lo lắng là những điều không thể tránh khỏi trong cuộc sống của mỗi người.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tâm trạng rối bời.

Frightened /ˈfraɪtnd/: Sợ hãi.

Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: Tuyệt vọng.

Irritated /ˈɪrɪteɪtɪd/: Khó chịu.

Stressed /ˈstrestˈɑʊt/: Mệt mỏi.

Thoughtful /’θɔ:tfl/: Trầm tư.

Confused /kənˈfjuːzd/: Lúng túng.

Bewildered /bɪˈwɪldərd/: Rất bối rối.

Overwelmed /ˌoʊvərˈwelmd/: Choáng ngợp.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến tâm trạng rối bời.

I’m in a bad mood.

Tôi đang trong một tâm trạng rất tệ.

Things just aren’t working out.

Mọi thứ đang không ổn lắm.

I’m feeling low.

Tôi cảm thấy xuống tinh thần quá.

I’m down in the dump.

Tôi đang đắm chìm trong một mớ hỗn độn.

I’m going through a rough time.

Tôi đang trải qua một thời kì khó khăn.

She worried about hearing that she could not get a job.

Cô ấy lo lắng khi nghe rằng cô không thể có được công việc làm.

I am so bored, I have nothing to do at work.

Tôi rất buồn chán, tôi chẳng có gì để làm trong công việc.

Bài viết tâm trạng rối bời tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhothemanor.org.

Tìm hiểu thêm:

Để lại một bình luận

0913.756.339